FORD RANGER 2024 MODEL MỚI NHẤT – DẪN ĐẦU PHÂN KHÚC XE BÁN TẢI
Xe Ford Ranger XLS AT 2024 là dòng xe bán tải bán chạy nhất Việt Nam từ lúc ra mắt và đến nay vẫn luôn giữ vững ngôi vương mà chưa từng dòng xe bán tải nào vượt qua được. Sỡ dĩ Ford Ranger XLS AT lại được ưa chuộng và được người Việt Nam lựa chọn nhiều đến vậy là vì những yếu tố chủ chốt sau:
- Về thương hiệu: khi nói đến xe bán tải mọi người thường truyền tai nhau rằng đã chọn bán tải là phải chọn của hãng Ford và trong các dòng bán tải thì Ford Ranger luôn được mệnh danh là “VUA BÁN TẢI”. Thật sự không hề thổi phồng khi nhắc đến bán tải Ford vì sự bền bỉ, an toàn mà xe đem lại cùng sự đầm chắc, cảm giác lái tự tin và rất nhiều công nghệ hàng đầu được trang bị.
- Về giá thành: Ford Ranger XLS AT 2024 có giá lăn bánh dao động từ 670 triệu đồng đến 700 triệu đồng tùy từng thời điểm và tùy từng địa phương. Với mức giá tầm trung này thì rất nhiều cá nhân hay doanh nghiệp đều tiếp cận dễ dàng để sở hữu phục vụ cho công việc cũng như nhu cầu cá nhân.
- Về chất lượng và công nghệ: Ford Ranger XLS AT 2024 tuy mức giá ở tầm trung nhưng được trang bị đầy đủ các tính năng công nghệ của dòng xe cao cấp như:
+ Hệ thống trợ lực lái điện
+ Hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng
+ Hệ thống kiểm soát giảm thiểu lật xe
+ Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
+ Hệ thống kiểm soát tốc độ tự động – Cruise Control
+ Hệ thống giới hạn tốc độ – Limited Speed
+ Màn hình giải trí 8 inch
+ Hệ thống ra lệnh bằng giọng nói
+ Hệ thống khung gầm sử dụng thép Boron của Ford sáng chế cứng gấp 4 lần thép bình thường
GIỚI THIỆU, ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT XE FORD RANGER XLS AT 2024
NGOẠI THẤT XE FORD RANGER XLS AT
Ford Ranger XLS AT 2024 được thiết kế với các đường nét thể hiện sự sang trọng, năng động, hiện đại nhưng vẫn nổi bật lên sự mạnh mẽ, cơ bắp của thương hiệu đến từ Mỹ.
Nổi bật phần đầu xe là mặt Ca lăng lớn mạ đen bóng dạng lưới tổ ong với chữ Ranger đặc trưng, logo Ford sáng bóng đặt ở vị trí trung tâm. Bên cạnh 2 bên mặt Ca lăng là hệ thống đèn lớn. Cản chắn trước kiểu dáng thể thao tích hợp 2 đèn gầm 2 bên. Nắp Capo được dập những vân nổi tạo phong cách thể thao hầm hố.
Phía dưới nắp capo là động cơ 2.0L Diesel Turbo sản sinh công suất cực đại 170 Mã Lực và Mô men xoắn cực đại 405 N.m mạnh mẽ. Ford Ranger XLS AT 2024 được trang bị hộp số tự động 6 cấp chuyển số êm ái mượt mà. Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế của Ford Ranger XLS AT khoảng 8.6L/100km đường trong đô thị, 7,5L/100km đường hỗn hợp và 6,8Km/100Km đường ngoài đô thị, qua thông số có thể thấy được lợi ích kinh tế mà xe mang lại cho người dùng.
Ford Ranger XLS AT được trang bị mâm hợp kim nhôm đúc 16inch với logo Ford nổi bật ở vị trí trung tâm, kích thước lốp là 255/70R16. Phần hông xe được trang bị 2 mang cá 2 bên nhìn rất thể thao. Gương chiếu hậu xe được sơn mạ màu Titanium khỏe khoắn được trang bị hệ thống điều khiển điện.
Phần đuôi xe Ford Ranger XLS AT có cụm đèn hậu lớn và cao chiếm diện tích hết phần cạnh sau xe trông rất nổi bật và sang trọng. Logo Ford nổi bật ở vị trí trung tâm, chữ RANGER nhận diện thương hiệu ngay dưới logo rất tinh tế. Ford Ranger XLS AT được trang bị thêm cản sau chắc chắn giúp hạn chế tối đa biến dạng xe khi xẩy ra va chạm.
NỘI THẤT XE FORD RANGER XLS AT
Ford Ranger XLS AT ở phân khúc bán tải tầm trung nhưng vẫn được trang bị những option của các dòng cao cấp
Mặt táp lô thiết kế tinh tế và sang trọng với những đường cắt ngang góc cạnh, cửa gió điều hòa được bố trí đối xứng với những đường nét rất thể thao
Màn hình giải trí 10inch thiết kế hoàn toàn mới đặt ở vị trí trung tâm điều khiển hệ thống điều hòa, hệ thống giải trí đa phương tiện. Model mới màn hình đã được tích hợp cam lùi chính hãng. Cùng với hệ thống giải trí đa phương tiện là hệ thống âm thanh 8 loa mạnh mẽ thể hiện xuất sắc âm thanh đủ các dải Bass, Treble và Mid.
Ford Ranger XLS AT được trang bị hệ thống kiểm soát tốc độ tự động – Cruise control rất tiện lợi và thoải mái khi đi đường cao tốc hay đường dài, ngoài ra còn được trang bị thêm hệ thống giới hạn tốc độ giúp bạn cài đặt tốc độ tối đa của xe giúp hạn chế tối đa lỗi vượt quá tốc độ. Cụm điều khiển 2 hệ thống này ở phía bên phải vô lăng, cùng với đấy là cụm điều khiển menu màn hình trên mặt đồng hồ sau vô lăng.
Cụm nút bấm phía bên phải vô lăng dùng để điều khiển nhạc, bật tắt âm lượng và điều khiển điện thoại sau khi kết nối Bluetooth hoặc Sync 4.
Màn hình sau vô lăng thiết kế mới hiển thị tốc độ dạng đồng hồ điện mạnh mẽ, cá tính cùng màn hình điện tử ở vị trí trung tâm thể hiện các thông tin cần thiết về cung đường, nhiên liệu …
Cụm điều khiển phía trước mặt táp lô đầy đủ các chức năng điều khiển điều hòa, volume, nhạc, radio. Các nút bấm và núm vặn thiết kế đối xứng, cân đối, hình dạng nút toát lên vẻ sang trọng của xe. Ngoài ra được trang bị thêm 2 cổng USB và 1 cổng 12V rất tiện ích. Ford Ranger XLS AT được trang bị hệ thống điều hòa mạnh mẽ làm mát cực nhanh giúp người ngồi trên xe thoải mái nhất những khi trời nắng nóng.
Phía trước bệ tì tay là cần số mang kiểu dáng thể thao có bọc da ở thân cần số, phanh tay và 2 vị trí để đồ uống rất tiện lợi. Sau bệ tì tay có trang bị thêm cổng sạc 12V có thể cắm thêm đầu sạc hoặc đầu điện phù hợp với mục đích sử dụng của người dùng.
Trần xe được bọc nỉ toàn bộ màu sáng có thêm đèn trần giúp không gian trong xe luôn có cảm giác rộng thoáng và sáng.
Tất cả các phiên bản của Ford Ranger XLS Mới đều được trang bị hệ thống trợ lực điện (EPAS) tích hợp chức năng tự động bù lệch hướng – Rất nhẹ nhàng, linh hoạt ở tốc độ thấp. Chắc chắn và chính xác ở tốc độ cao và tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu.Hiện trong phân phúc bán tải tầm trung chỉ có Ford Ranger được trang bị tính năng này, các dòng bán tải cùng tầm giá chỉ được trang bị trợ lực thủy lực.
CHỨC NĂNG GA TỰ ĐỘNG CRUISE CONTROL
Ford Ranger mới XLS AT được trang bị chức năng ga tự động (Cruise control) rất hữu ích, tiện dụng và thư giãn khi lái xe trên đường cao tốc đồng thời tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE
FORD RANGER XLS 2.0L 4×2 AT |
|
Động cơ và tính năng vận hành | |
Động cơ | Động cơ Turbo Diesel 2.0 L i4 – TDCi |
Dung tích xi lanh (cc) | 1996 |
Công xuất cực đại (Hp/vòng/phút) | 170(125KW)/3500 |
Mô men xoắn cực đại(Nm/vòng/phút) | 405/1750-2500 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
Hệ thống truyền động | Một cầu chủ động 4×2 |
Gài cầu điện | Không |
Khóa vi sai cầu sau | Không |
Hộp số | Số tự động 6 cấp |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện |
Kích thước và trọng lượng | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5362 x 1918 x 1875 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3270 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 85.8 L |
Hệ thống treo | |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn |
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Tang trống |
Cỡ lốp | 255/70 R16 |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 16’’ |
Trang thiết bị an toàn | |
Túi khí phía trước | Có |
Túi khí bên, túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có |
Camera lùi | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không |
Hệ thống chống bó cứng phanh và hệ thống phân phối lực phạnh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát giảm thiểu lật xe | Có |
Hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Không |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có |
Hệ thống cảnh báo lật làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Không |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động song song | Không |
Hệ thống chống trộm | Không |
Trang thiết bị ngoại thất | |
Cụm đèn pha phía trước | LED |
Đèn chạy ban ngày | Có |
Hệ thống đèn tự động | Có |
Đèn sương mù | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Có điều chỉnh điện |
Bộ trang bị thể thao | Không |
Trang thiết bị bên trong xe | |
Khởi động bằng nút bấm | Không |
Chìa khóa thông minh | Không |
Điều hòa nhiệt độ | Điều chỉnh tay |
Vật liệu ghế | Nỉ |
Tay lái | Thường |
Ghế lái trước | Chỉnh tay 6 hướng |
Ghế sau | Ghế băng gập được có tựa đầu |
Gương chiếu hậu trong | Chỉnh tay 2 chế độ ban ngày, đêm |
Cửa kính điều khiển điện | Có ( 1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước) |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth |
Hệ thống chống ồn chủ động | Không |
Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng 10’’ |
Màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số | Màn hình 8” |
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |